Đề Xuất 6/2023 # Từ Vựng Về Đồ Uống # Top 7 Like | Europeday2013.com

Đề Xuất 6/2023 # Từ Vựng Về Đồ Uống # Top 7 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Về Đồ Uống mới nhất trên website Europeday2013.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

1

饮料

Yǐnliào Đồ uống

2

啤酒

Píjiǔ Bia

3

淡啤酒

Dàn píjiǔ Bia nhẹ

4

瓶装啤酒

Píngzhuāng píjiǔ Bia chai

5

苦啤酒

Kǔ píjiǔ Bia đắng

6

黑啤酒

Hēi píjiǔ Bia đen

7

大米啤酒

Dàmǐ píjiǔ Bia gạo

8

姜啤酒

Jiāng píjiǔ Bia gừng

9

贮陈啤酒

Zhù chén píjiǔ Bia lager

10

听装啤酒

Tīng zhuāng píjiǔ Bia lon

11

麦芽啤酒

Màiyá píjiǔ Bia mạch nha

12

喜力啤酒

Xǐ lì píjiǔ Bia Heineken

13

河内啤酒

Hénèi píjiǔ Bia Hà Nội

14

西贡啤酒

Xī gōng píjiǔ Bia Sài Gòn

15

老虎啤酒

Lǎohǔ píjiǔ Bia Tiger

16

咖啡

Kāfēi Cafe

17

纯咖啡

Chún kāfēi Cà phê nguyên chất

18

速溶咖啡

Sùróng kāfēi Cà phê hòa tan

19

牛奶咖啡

Niúnǎi kāfēi Cà phê sữa

20

多奶的咖啡

Duō nǎi de kāfēi Bạc sỉu

21

浓缩咖啡

Nóng suō kāfēi Espresso

22

双浓咖啡

Shuāng nóng kāfēi Double Espresso

23

美式咖啡

Měi shì kāfēi Americano

24

拿铁咖啡

Ná tiě kāfēi Latte

25

卡布基诺咖啡

Kǎ bù qí nuò kāfēi Cappuccino

26

可可

Kě kě Ca cao

27

绿茶

Lǜ chá Trà xanh

28

红茶

Hóng chá Trà đen

29

花茶

Huā chá Trà hoa

30

菊花茶

Júhuā chá Trà hoa cúc

31

乌龙茶

Wūlóng chá Trà ô long

32

紧压茶

Jǐn yā chá Trà khẩn áp, trà nén

33

龙井茶

Lóngjǐng chá Trà long tỉnh

34

碧螺春茶

Bìluóchūn chá Trà bích loa xuân

35

祁红茶

Qí hóng chá Trà kì hồng

36

滇红茶

Diān hóng chá Trà điền hồng

37

武夷岩茶

Wǔyí yán chá Trà Võ Nghi Nham

38

铁观音茶

Tiě guānyīn chá Trà thiết quan âm

39

普洱茶

Pǔ’ěr chá Trà phổ nhĩ

40

柠檬茶

Níng méng chá Trà chanh

41

冰茶

Bīng chá Trà đá

42

桃茶

Táo chá Trà đào

43

优格

Yōu gé Sữa chua

44

冰沙

Bīng shā Sinh tố

45

冰淇淋

Bīng qí lín Kem

46

奶茶

Nǎichá Trà sữa

47

芒果奶茶

Mángguǒ nǎichá Trà sữa xoài

48

薄荷奶茶

Bòhé nǎichá Trà sữa bạc hà

49

珍珠奶茶

Zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu

50

黑糖珍珠鲜奶

Hēitáng zhēnzhū xiān nǎi Sữa tươi trân châu đường đen

51

巧克力奶茶

Qiǎokèlì nǎichá Trà sữa sô cô la

52

泰式奶茶

Tài shì nǎichá Trà sữa Thái

53

抹茶奶茶

Mǒchá nǎichá Trà sữa Matcha

54

蓝莓奶茶

Lánméi nǎichá Trà sữa việt quất

55

芋香奶茶

Yù xiāng nǎichá Trà sữa khoai môn

56

草莓奶茶

Cǎoméi nǎichá Trà sữa dâu

57

椰香奶茶

Yē xiāng nǎichá Trà sữa dừa

58

乌龙奶茶

Wū lóng nǎichá Trà sữa Ô Long

59

珍珠芝士奶茶

Zhēnzhū zhīshì nǎichá Trà sữa kem trân châu

60

红豆抹茶

Hóngdòu mǒchá Matcha đậu đỏ

61

红豆奶茶

Hóngdòu nǎichá Trà sữa đậu đỏ

62

焦糖奶茶

Jiāo táng nǎichá Trà sữa caramel

63

布丁奶茶

Bùdīng nǎichá Trà sữa pudding

64

仙草奶茶

Xiān cǎo nǎichá Trà sữa sương sáo

65

方便饮料

Fāngbiàn yǐnliào Đồ uống liền

66

软性饮料

Ruǎn xìng yǐnliào Đồ uống nhẹ (không cồn)

67

汽水

Qìshuǐ Nước ngọt

68

矿泉水

Kuàngquán shuǐ Nước khoáng

69

七喜

Qīxǐ Nước 7-up

70

可口可乐

Kěkǒukělè Coca cola

71

果汁汽水

Guǒzhī qìshuǐ Nước hoa quả có ga

72

麦乳精饮料

Mài rǔ jīng yǐnliào Nước uống chiết xuất từ lúa mạch

73

苏打水

Sūdǎ shuǐ Nước soda

74

巧克力饮料

Qiǎokèlì yǐnliào Nước uống vị sôcôla

75

果汁 

Guǒ zhī Nước ép trái cây

76

百香汁 

Bǎi xiāng zhī Ép chanh dây

77

胡萝卜汁 

Hú luó bo zhī Ép cà rốt

78

西红柿汁 

Xī hóng shì zhī Ép cà chua

79

菠萝汁 

Bō luó zhī Ép thơm

80

柚子汁 

Yòu zi zhī Ép bưởi

81

苹果汁 

Píng guǒ zhī Ép táo

82

西瓜汁 

Xīguā zhī Ép dưa hấu

83

莱姆汁 

Lái mǔ zhī Ép chanh

84

桔子汁 

Jú zi zhī Ép cam

85

椰子汁 

Yē zi zhī Nước dừa

86

Jiǔ Rượu

87

瓶装酒

Píngzhuāng jiǔ Rượu chai

88

开胃酒

Kāi wèi jiǔ Rượu khai vị

89

姜酒

Jiāng jiǔ Rượu gừng

90

桔子酒

Júzi jiǔ Rượu cam

91

苦艾酒

Kǔ ài jiǔ Rượu apsin (rượu ngải trắng)

92

麦芽酒

Màiyá jiǔ Rượu mạch nha

93

米酒

Mǐ jiǔ Rượu gạo

94

白兰地甜酒

Báilándì tián jiǔ Rượu ngọt brandy

95

花雕酒

Huādiāo jiǔ Rượu vang hoa điêu

96

夏布利酒

Xiàbù lìjiǔ Rượu vang trắng nguyên chất

97

香槟酒

Xiāngbīn jiǔ Rượu sâm banh

98

果味酒

Guǒ wèi jiǔ Rượu hoa quả

99

苹果酒

Píngguǒ jiǔ Rượu táo

100

葡萄酒

Pútáo jiǔ Rượu nho (rượu vang)

101

红葡萄酒

Hóng pútáo jiǔ Rượu vang đỏ

102

白葡萄酒

Bái pútáo jiǔ Rượu vang trắng

103

威士忌酒

Wēishìjì jiǔ Rượu whisky

104

伏特加马提尼酒

Fútèjiā mǎ tí ní jiǔ Rượu vodka martini

105

伏特加酒

Fútèjiā jiǔ Rượu vodka

106

茅台酒

Máotái jiǔ Rượu mao đài

107

日本酒

Rìběnjiǔ Rượu sa kê

Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập :107 TỪ VỰNG VỀ ĐỒ UỐNG

Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang: https://tiengtrungntt.vn/

Fanpage:  Tiếng trung giao tiếp Nghiêm Thùy Trang 

Địa chỉ: Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa .  098 191 82 66

Tổng Hợp Các Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ Đề Y Tế Cần Phải Biết

1 Aids 艾滋病 àizībìng

2 Bác sĩ 医生 yīshēng

3 Bác sĩ điều trị 住院医生 zhùyuàn yīshēng

4 Bác sĩ điều trị chính 主治医生 zhǔzhìyīshēng

5 Bác sĩ dinh dưỡng 营养师 yíngyǎng shī

6 Bác sĩ gây mê 麻醉师 mázuì shī

7 Bác sĩ khoa ngoại 外科医生 wàikē yīshēng

8 Bác sĩ khoa nội 内科医生 nèikē yīshēng

9 Bác sĩ ngoại khoa 外科医生 wàikēyīshēng

10 Bác sĩ thực tập 实习医生 shíxí yī shēng

11 Bác sĩ xét nghiệm 化验师 huàyàn shī

12 Băng dán cá nhân 邦 迪创可贴 bāng dí chuāngkětiē

13 Bắp đùi 腿筋 tuǐ jīn

14 Bệnh nhân 患者 huànzhě

15 Bệnh tật 疾病 jíbìng

16 Bệnh viện 医院 yīyuàn

17 Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm 传染病医院 chuánrǎn bìng yīyuàn

18 Bệnh viện dã chiến 野战军医院 yězhànjūn yīyuàn

19 Bệnh viện đông y 中医院 zhōng yīyuàn

20 Bệnh viện lao 结核医院 jiéhé yīyuàn

21 Bệnh viện ngoài khoa chỉnh hình 整形外科医院 zhěngxíng wàikē yīyuàn

22 Bệnh viện nha khoa 牙科医院 yákē yīyuàn

23 Bệnh viện nhi đồng 儿童医院 értóng yīyuàn

24 Bệnh viện phong (cùi, hủi) 麻风病院 máfēng bìng yuàn

25 Bệnh viện phụ sản 妇产医院 fù chǎn yīyuàn

26 Bệnh viện răng hàm mặt 口腔医院 kǒuqiāng yīyuàn

27 Bệnh viện tâm thần 精神病院 jīngshénbìngyuàn

28 Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa 综合医院 zònghé yīyuàn

29 Bệnh viện ung thư 肿瘤医院 zhǒngliú yīyuàn

30 Bị thương 创伤 害, 受伤 chuāngshāng, hài shòushāng

31 Bó bột 石膏模 shígāo mó

32 Bộ não 脑子 nǎozi

33 Bụng 腹 部 fù bù

34 Buồn nôn, nôn mửa 恶心, 作呕 ěxīn, zuò’ǒu

35 cái chày 槌 chúi

36 Cằm 下巴 xiàba

37 Cảm 感冒 gǎnmào

38 cáng cứu thương 担架 dānjià

39 Cánh tay 胳膊 gēbo

40 Cật, thận 肾脏 shènzàng

41 Chân 腿 tuǐ

42 Chẩn đoán,phiếu chẩn đoán 诊断, 诊断 书 zhěnduàn, zhěnduàn shū

43 Chày giã thuốc 研钵 yán bō

44 Chuột rút 抽筋 chōujīn

45 Chuyên gia bệnh tâm thần 精神病专家 jīngshénbìng zhuānjiā

46 Chuyên gia về tim mạch 心血管专家 xīn xiěguǎn zhuānjiā

47 Cổ 脖子 bózi

48 Cổ chân 脚 腕 jiǎo wàn

49 Cổ tay 手腕 shǒuwàn

50 Cuống họng 喉咙 hóulong

51 Dạ dày 胃 wèi

52 Dái tai 耳垂 ěrchuí

53 Đầu gối 膝盖 xīgài

54 Dây đeo 吊带 diào dài

55 Đầy hơi 胃 气, 胀 气 wèi qì, zhàng qì

56 Đồ dùng cấp cứu 急救 装备 jíjiù zhuāngbèi

57 Động mạch 动脉 dòngmài

58 Đồng tử 瞳孔 tóngkǒng

59 Đông y 中医 zhōngyī

60 Đốt ngón tay 指关节 zhǐguānjié

61 Đùi 大腿 dàtuǐ

62 Dược sĩ 药剂师 yàojì shī

63 Gan 肝脏 gānzàng

64 Gậy chống 手杖 shǒuzhàng

65 Giường bệnh 病床 bìngchuáng

66 Gót chân 脚跟 jiǎogēn

67 Hàm dưới 下颌 xià hé

68 Hàm răng 牙齿 yáchǐ

69 Khản giọng 沙哑 shāyǎ

70 Khoa châm cứu 针灸科 zhēnjiǔ kē

71 Khoa da liễu (bệnh ngoài da) 皮肤科 pífū kē

72 Khoa não 脑外科 nǎo wàikē

73 Khoa ngoại chỉnh hình 矫形外科 jiǎoxíng wàikē

74 Khoa nhi 儿科 érkē

75 Khoa phóng xạ 放射科 fàngshè kē

76 Khoa răng hàm mặt 口腔科 kǒuqiāng kē

77 Khoa sản 妇产科 fù chǎn kē

78 Khoa tai mũi họng 耳鼻喉科 ěrbí hóu kē

79 Khoa thần kinh 神经科 shénjīng kē

80 Khoa tiết niệu 泌尿科 mìniào kē

81 Khoa tim 心脏外科 xīnzàng wàikē

82 Khoa xoa bóp 推拿科 tuīná kē

83 Khoa xương 骨科 gǔkē

84 Khung xương 骨架 gǔ jià

85 Khuỷu tay 胳膊 肘 gēbo zhǒu

86 Kim tiêm 注射器 zhùshèqì

87 Lạnh rùng mình 发 寒 颤 fā hán chàn

88 Lành, kín miệng (vết thương) 愈合, 痊愈 yùhé, quányù

89 Lỗ tai 耳朵 ěrduo

90 Lỗ, hốc 腔 qiāng

91 Lợi 齿 龈 chǐ yín

92 Lòng bàn chân 足弓 zúgōng

93 Lòng bàn tay 手掌 shǒuzhǎng

94 Lông mày 眼 眉 yǎn méi

95 Lông mi 睫毛 jiémáo

96 Lồng ngực 胸腔 xiōng qiāng

97 Lưỡi 舌头 shétou

98 Má 面颊 miànjiá

99 Máu 血液 xuèyè

100 Mí mắt 眼皮 yǎnpí

101 Mổ 切 伤 qiè shāng

102 Môi 嘴唇 zuǐchún

103 Mông 臀部 tún bù

104 Mông 屁股 pìgu

105 Móng tay 指甲盖 zhǐjia gài

106 Mủ (của vết thương) 脓 nóng

107 Mũi 鼻子 bízi

108 Nách 腋窝 yèwō

109 Nạng 拐杖 guǎizhàng

110 Ngân hành máu 血库 xuèkù

111 Ngộ độc thực phẩm 食物 中毒 shíwù zhòngdú

112 Ngoại khoa 外科 wàikē

113 Ngón áp út 无名指 wúmíngzhǐ

114 Ngón cái 拇指 mǔzhǐ

115 Ngón chân 脚趾 jiǎozhǐ

116 Ngón chân cái 大 脚趾 dà jiǎozhǐ

117 Ngón giữa 中指 zhōngzhǐ

118 Ngón trỏ 食指 shízhǐ

119 Ngón út 小指 xiǎozhǐ

120 Ngực 胸口 xiōngkǒu

121 Nhãn khoa, khoa mát 眼科 yǎnkē

122 Nhân viên vệ sinh 卫生员 wèishēngyuán

123 Nhân viên y tế 医务人员 yīwù rényuán

124 Nội khoa 内科 nèikē

125 Núm vú 乳头 rǔtóu

126 Phẫu thuật 手术 shǒushù

127 Phổi 肺 fèi

128 Phòng bệnh 病房 bìngfáng

129 Phòng cách ly 隔离病房 gélí bìngfáng

130 Phòng cấp cứu 急诊室 jízhěn shì

131 Phòng chăm sóc đặc biệt 加护病房 jiāhùbìngfáng

132 Phòng chẩn trị 诊疗所 zhěnliáo suǒ

133 Phòng chẩn trị 诊疗室 zhěnliáo shì

134 Phòng điện tim 心电图室 xīndiàntú shì

135 Phòng điều trị bằng điện 电疗室 diànliáo shì

136 Phòng dược ( nhà thuốc ) 药房 yàofáng

137 Phòng hậu sản 妇产科病房 fù chǎn kē bìngfáng

138 Phòng hộ lý 护理部 hùlǐ bù

139 Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm) 化验科 huàyàn kē

140 Phòng hoá trị 化疗室 huàliáo shì

141 Phòng khám 门诊部 ménzhěn bù

142 Phòng khám bác sĩ 医生 的 办公室 yīshēng de bàngōngshì

143 Phòng kiểm tra sóng siêu âm 超声波检查室 chāoshēngbō jiǎnchá shì

144 Phòng mổ 手术室 shǒushù shì

145 Phòng phát số 挂号处 guàhào chù

146 Phòng theo dõi 观察室 guānchá shì

147 Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú 住院部 zhù yuàn bù

148 Phòng vật lý trị liệu 理疗室 lǐliáo shì

149 Răng 牙 yá

150 Rốn 肚脐 dùqí

151 Sẹo 疤痕 bāhén

152 Sốt 发烧 fāshāo

153 Sưng tấy 肿瘤 zhǒngliú

154 Tai nghe khám bệnh 听诊器 tīngzhěnqì

155 Táo bón 便秘 biànmì

156 Tây y 西医 xīyī

157 Thái dương 太阳穴 tàiyángxué

158 Thuốc 药物 yàowù

159 Thuốc con nhộng 胶囊 jiāonáng

160 Thuốc độc 毒药 dúyào

161 Thuốc gây mê 麻醉 剂 mázuì jì

162 Thuốc giải độc 解毒剂 jiě dú jì

163 Thuốc viên 药丸 yàowán

164 Thuốc viên 药片 yàopiàn

165 Thủy đậu 水痘 shuǐdòu

166 Tia x quang X 光 X guāng

167 Tiêu chảy 腹泻 fùxiè

168 Tiểu đường 糖尿病 tángniàobìng

169 Tim 心脏 xīnzàng

170 Tĩnh mạch 静脉 jìngmài

171 Tóc 头发 tóufà

172 Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ 妇女保健站 fùnǚ bǎojiàn zhàn

173 Trạm cấp cứu 急救站 jíjiù zhàn

174 Trán 前额 qián’é

175 Trầy da, sước da 抓 痕, 擦伤 zhuā hén, cāshāng

176 Trị liệu 治疗 zhìliáo

177 Triệu chứng của 1 căn bệnh 症状 zhèng zhuàng

178 Tròng đen 虹膜 hóngmó

179 Trưởng phòng khám 门诊部主任 ménzhěn bù zhǔrèn

180 Trưởng phòng y vụ 医务部主任 yīwù bù zhǔrèn

181 Truyền nhiễm 感染 gǎnrǎn

182 Ung thư 癌症 áizhèng

183 Vai 肩膀 jiānbǎng

184 Vảy ( vết thương sắp lành) 斑点 病 , 疥 癣 bāndiǎn bìng, jiè xuǎn

185 Vết thương 伤口, 创伤 shāngkǒu, chuāngshāng

186 Viêm phổi 肺炎 fèiyán

187 Viện điều dưỡng 疗养院 liáoyǎngyuàn

188 Viện trưởng 院长 yuàn zhǎng

189 Xe cấp cứu 救护 车 jiùhù chē

190 Xe lăn 轮椅 lúnyǐ

191 Xương 骨头 gǔtóu

192 Xương bả vai 肩胛骨 jiānjiǎgǔ

193 Xương chậu, khung chậu 骨盆 gǔpén

194 Xương sọ 骷髅 kūlóu

195 Xương sống 脊椎 jǐzhuī

196 Xương sườn 肋骨 lèigǔ

197 Y tá 护士 hùshi

198 Y tá 护士 hùshì

199 Y tá thực tập 实习护士 shíxí hùshì

200 Y tá trưởng 护士长 hùshì zhǎng

201 Y tá, y sĩ hộ sinh 助产士 zhùchǎnshì

cái chày 槌 chúi

cáng cứu thương 担架 dānjià

Chẩn đoán,phiếu chẩn đoán 诊断, 诊断 书 zhěnduàn, zhěnduàn shū

Chày giã thuốc 研钵 yán bō

Đồ dùng cấp cứu 急救 装备 jíjiù zhuāngbèi

Gậy chống 手杖 shǒuzhàng

Giường bệnh 病床 bìngchuáng

Kim tiêm 注射器 zhùshèqì

Phòng bệnh 病房 bìngfáng

Phòng cách ly 隔离病房 gélí bìngfáng

Phòng cấp cứu 急诊室 jízhěn shì

Phòng chăm sóc đặc biệt 加护病房 jiāhùbìngfáng

Phòng chẩn trị 诊疗所 zhěnliáo suǒ

Phòng chẩn trị 诊疗室 zhěnliáo shì

Phòng điện tim 心电图室 xīndiàntú shì

Phòng điều trị bằng điện 电疗室 diànliáo shì

Phòng dược ( nhà thuốc ) 药房 yàofáng

Phòng hậu sản 妇产科病房 fù chǎn kē bìngfáng

Phòng hộ lý 护理部 hùlǐ bù

Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm) 化验科 huàyàn kē

Phòng hoá trị 化疗室 huàliáo shì

Phòng khám 门诊部 ménzhěn bù

Phòng khám bác sĩ 医生 的 办公室 yīshēng de bàngōngshì

Phòng kiểm tra sóng siêu âm 超声波检查室 chāoshēngbō jiǎnchá shì

Phòng mổ 手术室 shǒushù shì

Phòng phát số 挂号处 guàhào chù

Phòng vật lý trị liệu 理疗室 lǐliáo shì

Tai nghe khám bệnh 听诊器 tīngzhěnqì

Thuốc 药物 yàowù

Thuốc độc 毒药 dúyào

Thuốc gây mê 麻醉 剂 mázuì jì

Thuốc giải độc 解毒剂 jiě dú jì

Thuốc viên 药丸 yàowán

Thuốc viên 药片 yàopiàn

Tia x quang X 光 X guāng

Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ 妇女保健站 fùnǚ bǎojiàn zhàn

Trạm cấp cứu 急救站 jíjiù zhàn

Xe cấp cứu 救护 车 jiùhù chē

Xe lăn 轮椅 lúnyǐ

救护车 jiùhù chē : xe cứu thương

绷带 bēngdài : băng , vải băng

诞生 dànshēng : ra đời

血压 xiěyā : huyết áp

身体护理 shēntǐ hùlǐ : chăm sóc cơ thể

感冒 gǎnmào : Cảm cúm

拐杖 guǎizhàng : cái nạng , ba-toong

检查 jiǎnchá: Kiểm tra

精疲力尽 jīng pí lì jìn : kiệt sức

急救箱 jíjiù xiāng : tủ thuốc cấp cứu

康复 kāngfù : bình phục

健康 jiànkāng : mạnh khỏe

助听器 zhùtīngqì : máy trợ thính

医院 yīyuàn : bệnh viện

注射 zhùshè : tiêm

受伤 shòushāng : chấn thương

化妆 huàzhuāng : trang điểm

按摩 àn mó : xoa bóp

医学 yīxué : y học

药品 yàopǐn : thuốc

口罩 kǒuzhào : khẩu trang

指甲钳 zhǐjiǎ qián : kéo cắt móng tay

超重 chāozhòng : béo phì

手术 shǒushù : Phẫu thuật

疼痛 téngtòng :đau

香水 xiāngshuǐ: nước hoa

药片 yàopiàn : thuốc

怀孕 huáiyùn : mang thai

剃须刀 tì xū dāo : Dao cạo râu

刮胡子 guā húzi : cạo râu

睡眠 shuìmián: giấc ngủ

吸烟者 xīyān zhě : người hút thuốc

禁烟 jìnyān : cấm hút thuốc lá

防晒霜 fángshài shuāng: kem chống nắng

棉签 miánqiān : miếng gạc

牙刷 yáshuā : bàn chải đánh răng

牙膏 yágāo : kem đánh răng

牙签 yáqiān : cây tăm

受害人 shòuhài rén : nạn nhân

体重磅秤 tǐzhòng bàngchèng : cái cân

轮椅 lúnyǐ : chiếc xe lăn

Siêu âm là một phương pháp được sử dụng trong khám chữa bệnh bằng cách sử dụng sóng siêu âm ( chính là sóng âm với tần số cao) để có thể hiển thị được hình cảnh cấu trúc bên trong của cơ thể con người. Siêu âm chính là một phương pháp giúp chúng Ta chuẩn đoán được bệnh nhanh và rất phổ biến. Trong tiếng Trung siêu âm là 超检查 /chāo jiǎnchá/ và phòng siêu âm chính là 超声波检查室 /chāo shēng bō jiǎnchá shì/

Việt Nam là một quốc gia có mạng lưới y tế dày đặc từ các cấp trung ương cho đến địa phương. Từ các cấp xã phường đều có các phòng y tế để đảm bảo được sức khỏe cho người dân trong những trường hợp khẩn cấp.Mỗi phòng y tế đều được trang bị những thiếu bị cơ bản như giường bệnh, dụng cụ sơ cứu, … Trong tiếng Trung phòng y tế là 医务室 yīwù shì .

Một thành tựu y học vĩ đại của nhân loại trong ngành y học chính là vắc-xin, đây chính là một vũ khí hữu hiệu, mạnh mẽ nhất để có thể ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm. Tiêm phòng chính là việc chúng ta sử dụng vắc-xin để kích thích cơ thể sinh ra các kháng nguyên chống lại loại bệnh đó. Các em bé sẽ được tiêm phòng từ nhỏ để ngăn ngừa các virus gây bệnh. Trong tiếng Trung tiêm phòng được gọi là 预防接种 Yùfáng jiēzhǒng .

Việc đeo khẩu trang là bảo vệ chính mình và để giảm thiểu nguy cơ lây cho người khác nếu chẳng may mình bị bệnh. Tuy nhiên, dùng khẩu trang có đảm bảo 100% không bị lây nhiễm hay không thì không. Nhưng nếu đeo khẩu trang không đúng cách còn phản tách dụng, thậm chí thành “ổ bệnh”. Tiếng trung khẩu trang là 口罩 kǒuzhào

Từ vựng tiếng Trung về y học cổ truyền

Y học cổ truyền là ngành Đông y có nguồn gốc xuất phát từ Trung Hoa và Việt Nam. Các thầy thuốc nổi tiếng được xem là bậc tổ của nghề y Việt Nam bao gồm Hải Thượng Lãn Ông và Tuệ Tĩnh. Dựa trên nền tảng của Âm Dương – Ngũ Hành, y học cổ truyền Việt Nam đã hình thành từ rất lâu trước khi nền y học phương Tây xuất hiện.

Từ thời Văn Lang hay Ðại Việt, y học Việt Nam dựa trên nền tảng của sự kết hợp lý luận y học phương Ðông với kinh nghiệm chữa bệnh của cộng đồng gồm 54 dân tộc. Thêm vào đó là khả năng hiểu biết, sử dụng các nguồn dược liệu, thảo dược phong phú trong vùng nhiệt đới đã tạo ra nền y học cổ truyền Việt Nam.

Thuốc đông y và thuốc pha chế sẵn: 中药成药 zhōngyào chéngyào 1. Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật: 舒胆丸 shū dǎn wán 2. Đại hoạt lạc đan: 大活络丹 dà huóluò dān 3. Thuốc chống viêm: 抗炎灵 kàng yán líng 4. Thuốc cảm hạ nhiệt: 感冒退热冲剂 gǎnmào tuì rè chōngjì 5. Ngân kiều giải độc hoàn: 银翘解毒丸 yín qiào jiědú wán 6. Si rô hạnh nhân chữa ho: 杏仁止咳糖浆 xìngrén zhǐké tángjiāng 7. Cao tỳ bà diệp: 复方枇杷叶膏 fùfāng pípá yè gāo 8. Si rô cây bán hạ: 半夏露 bàn xià lù 9. Ngân hoàng phiến: 银黄片 yín huángpiàn 10. Viên ngưu hoàng giải độc: 牛黄解毒片 niúhuáng jiědú piàn 11. Viên an thần bổ máu: 养血安神片 yǎng xiě ānshén piàn 12. Viên an thần bổ tim: 安神补心片 ānshén bǔ xīn piàn 13. Cao giảm đau thấp khớp: 关节镇痛膏 guānjié zhèn tòng gāo 14. Cao chữa thấp khớp: 伤湿止痛膏 shāng shī zhǐtòng gāo 15. Sữa ong chúa: 蜂王精 fēngwáng jīng 16. Rượu thuốc: 药酒 yàojiǔ 17. Thuốc đông y bằng thảo dược: 草药 cǎoyào 18. Vỏ quýt: 桔皮 jú pí 19. Gừng: 姜 jiāng 20. Hoa kim ngân: 金银花 jīn yín huā 21. Hoa cúc: 菊花 júhuā 22. Rễ cây lau, lô căn: 芦根 lú gēn 23. Đương quy: 当归 dāngguī 24. Đảng sâm: 党参 dǎngshēn 25. Nhân sâm: 人参 rénshēn 26. Sâm hoa kỳ: 西洋参 xīyángshēn 27. Hoàng liên: 黄连 huánglián 28. Mạch nha: 麦芽 màiyá 29. Long đảm thảo: 龙胆草 lóng dǎn cǎo 30. Nhung hươu: 鹿茸 lùróng 31. Ngưu hoàng: 牛黄 niúhuáng 32. Cam thảo: 甘草 gāncǎo 33. Thỏ ty tử: 菟丝子 túsīzi 34. Xạ hương: 麝香 shèxiāng 35. Tỳ bà diệp: 枇杷叶 pípá yè 36. Bạch thược: 白芍 bái sháo 37. Ngân hạnh (bạch quả): 白果 báiguǒ 38. Ô mai: 乌梅 wūméi 39. Liên hồng: 莲蓬 liánpeng 40. Ngó sen, liên ngẫu: 藕节 ǒu jié 41. Bách hợp: 百合 bǎihé 42. Bồ công anh: 蒲公英 púgōngyīng 43. Sơn tra: 山楂 shānzhā 44. Bạc hà: 薄荷 bòhé 45. Cau: 槟榔 bīnláng 46. Trần bì: 陈皮 chénpí 47. Quế bì, quế: 桂皮 guìpí 48. Đan bì: 丹皮 dān pí 49. Hà thủ ô: 何首乌 héshǒuwū 50. Mật ong: 蜂蜜 fēngmì 51. Con rết, ngô công: 蜈蚣 wúgōng 52. Hổ cốt (xương hổ): 虎骨 hǔ gǔ 53. Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc: 穿山甲 chuānshānjiǎ 54. Mai ba ba, miết giáp: 鳖甲 biē jiǎ 55. Khâu dẫn, địa long: 蚯蚓 qiūyǐn 56. Xác ve, thuyền thoái: 蝉蜕 chántuì

Chữa bệnh bằng châm cứu: 针灸治疗 zhēnjiǔ zhìliáo 1. Thực hiện châm cứu: 行针 xíng zhēn 2. Lưu lại kim châm: 留针 liúzhēn 3. Vê kim kích thích: 捻针 niē zhēn 4. Rút kim: 退针 tuì zhēn 5. Diện châm: 面针 miàn zhēn 6. Châm tai, nhĩ châm: 耳针 ěr zhēn 7. Châm đầu, đầu châm: 头针 tóu zhēn 8. Bị choáng, sốc do châm cứu: 晕针 yùn zhēn 9. Châm kim xong băng cố định lại: 扎针 zházhēn 10. Châm cố định: 滞针 zhì zhēn 11. Huyệt vị: 穴位 xuéwèi 12. Đau: 发痛 fā tòng 13. Mỏi, ê ẩm: 发酸 fāsuān 14. Tê: 发麻 fā má 15. Sưng lên: 发胀 fā zhàng 16. Thấy nặng: 重感 zhòng gǎn 17. Thấy nóng: 热感 rè gǎn 18. Thấy lạnh: 冷感 lěng gǎn 19. Cảm thấy như điện giật: 触电感 chù diàngǎn 20. Cảm thấy như kiến bò: 蚁走感 yǐ zǒu gǎn 21. Kích thích mạnh: 强刺激 qiáng cìjī 22. Kích thích nhẹ: 弱刺激 ruò cìjī 23. Cứu (châm cứu): 灸 jiǔ 24. Cây ngải: 艾 ài 25. Mồi ngải để cứu: 艾条 ài tiáo 26. Cuộn mồi ngải: 艾卷 ài juàn 27. Cứu vào huyệt: 烧灼 shāozhuó 28. Giác hơi: 拔火罐 báhuǒguàn 29. Ống giác: 火罐 huǒguàn 30. Bài thuốc bí mật, bí phương: 秘方 mìfāng 31. Bài thuốc dân gian: 偏方 piānfāng 32. Bài thuốc đã có sẵn: 成方 chéng fāng 33. Phương pháp chữa bệnh bằng khí công: 气功疗法 qìgōng liáo fǎ 34. Cạo gió: 括痧 kuò shā 35. Véo lưng (một cách massage): 捏背 niē bèi 36. Bát pháp (tám cách chữa bệnh): 八法 bā fǎ 37. Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh): 四诊 sì zhěn 38. Bắt mạch: 切脉 qièmài 39. Mạch tượng: 脉象 màixiàng 40. Rêu lưỡi: 舌苔 shétāi 41. Triệu chứng bệnh lý: 里症 lǐ zhèng 42. Hư chứng: 虚症 xūzhèng

Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Nguyên Liệu Thực Phẩm

Tiếng Anh luyện thi

18/07/2019

 

 

Các chế phẩm từ sữa

Butter: bơ

Cream: kem

Cheese: pho mai

Blue cheese: pho mai có đốm xanh

Cottage cheese: pho mai tươi

Goats cheese: pho mai dê

Crème fraîche: kem chua

Margarine: bơ thực vật

Milk: sữa

Full fat milk: sữa không tách béo

 

Các loại bánh và nguyên liệu làm bánh

Baguette: bánh mỳ que

Bread rolls: bánh mỳ tròn

Brown bread: bánh mỳ nâu

White bread: bánh mỳ trắng

Garlic bread: bánh mỳ tỏi

Pitta bread: bánh mỳ dẹt

Loaf of bread: ổ bánh mỳ

Cake: bánh ngọt

Danish pastry: bánh trộn táo và hạnh nhân phết kem

Quiche: khoái khẩu

Sponge cake: bánh xốp

Baking powder: bột nở

Plain flour: bột mỳ không có bột nở

Self-raising flour: bột mỳ có trộn sẵn bột nở

Corn flour: bột ngô

Sugar: đường

Brown sugar: đường nâu

Icing sugar: bột đường, đường xay

Pastry: bột nhồi, bột nhão

Dried apricots: quả mơ khô

Prunes: quả mận khô

Raisins: nho khô

 

Thực phẩm cho bữa sáng

Breakfast cereal: ngũ cốc ăn sáng

Cornflakes: bánh bột ngô

Honey: mật ong

Jam: mứt

Marmalade: mứt cam

Muesli: món ăn điểm tâm

Porridge: cháo đặc

Toast: bánh mì nướng

 

Các loại gia vị và nước sốt

Ketchup: tương cà chua

Mayonnaise: xốt mai on ne

Mustard: mù tạc

Pepper: hạt tiêu

Salad dressing: nước sốt trộn xa lát

Salt: muối

 

Các loại đồ ăn nhẹ

Biscuits: bánh quy

Chocolate: sô cô la

Crisps: bánh quy giòn

Nuts: các loại hạt, quả hạch

Olives: dầu oliu

Peanuts: hạt lạc

Sweets: kẹo

Walnuts: hạt óc chó

Các loại thảo mộc

Basil: cây hung quế, cây rau é

Chives: lá thơm

Coriander: rau mùi

Dill: cây thì là

Parsley: cây mùi tây, ngò tây

Rosemary: lá hương thảo

Sage: cây xô thơm, cây ngải đắng

Thyme: cây húng tây, cỏ xạ hương

 

Các loại gia vị

Chili powder: ớt bột

Cinnamon: quế

Curry powder: bột cà ri

Nutmeg: hạt nhục đầu khấu

Paprika: ớt cựa gà, ớt bột

Saffron: nghệ tây

 

Các loại thịt

Bacon: thịt lung lợn muối xông khói

Beef: thịt bò

Chicken: thịt gà

Cooked meat: thịt đã nấu

Duck: thịt vịt

Ham: đùi lợn muối, giăm bông

Kidneys: quả bầu dục (lợn, bò) lamb

Liver: gan

Mince or minced beef: thịt bò xay

Paté: pa tê

Salami: xúc xích ý

Sausages: xúc xích

Pork: thịt lợn

Pork pie: pa tê lợn

Sausage roll: thịt xúc xích cuốn trong vỏ bột đem nướng chín

Turkey: thịt gà tây

Veal: thịt bê

 

Các loại hoa quả

Apple: quả táo

Apricot: quả mơ

Banana: quả chuối

Blackberry: quả mâm xôi

Blackcurrant: quả lý chua đen

Blueberry: quả việt quất

Cherry: quả che ri

Coconut: quả dừa

Fig: quả sung

Gooseberry: quả lý gai

Grape: quả nho

Grapefruit: cây bưởi chum

Kiwi fruit: quả kiwi

Lemon: quả chanh

Lime: quả chanh vàng

Pomegranate: quả lựu

Raspberry: quả mâm xôi

Redcurrant: quả lý chua

Rhubarb: cây đại hoàng

Strawberry: dâu tây

Bunch of bananas: nải chuối

Bunch of grapes: chùm nho

 

Các loại cá

Anchovy: các loại cá cơm nhỏ

Cod: cá tuyết

Haddock: cá efin

Herring: cá trích

Kipper: cá trích muối hun khói

Mackerel: cá thu

Pilchard: cá mòi cơm

Plaice: cá bơn sao

Salmon: cá hồi

Sardine: cá mòi

Smoked salmon: cá hồi hun khói

Sole: cá bơn

Trout: thịt cá hồi

Tuna: cá ngừ

 

Các loại rau củ

Artichoke: ác ti sô

Asparagus: măng tây

Aubergine: quả cà tím

Avocado: quả bơ

Beansprouts: giá đỗ

Beetroot: củ cải đường

Broad beans: đậu tằm

Broccoli: cây bông cải xanh

Brussels sprouts: cải bruxen

Cabbage: bắp cải

Carrot: cà rốt

Cauliflower: hoa lơ, hoa cải

Celery: cần tây

Courgette: bí xanh

Cucumber: quả dưa chuột

French beans: đâu tây

Garlic: tỏi

Ginger: gừng

Leek: tỏi tây

Lettuce: rau diếp

Mushroom: nấm

Onion: hành

Peas: đậu

Potato: khoai tây

Pumpkin: bí ngô

Radish: củ cải, cây củ cải

Rocket: cây cải lông

Runner beans: đậu xanh

Sweet potato: khoai lang

Sweet corn: ngô ngọt

Tomato: cà chua

Turnip: củ cải

Spinach: rau chân vịt

Spring onion: hành tây

Squash: quả bí

 

Thực phẩm đóng hộp và đông lạnh

Baked beans: đậu hầm sốt cà chua

Corned beef: bò hầm ngũ vị

Kidney beans: đậu thận

Soup: xúp

Tinned tomatoes: cà chua hộp

Chips: khoai tây chiên

Fish fingers: thanh cá tẩm bột chiên

Frozen peas: đậu đông lạnh

Ice cream: kem

Frozen Pizza: pizza đông lạnh

 

Các nguyên liệu nấu ăn

Cooking oil: dầu ăn

Olive oil: dầu olive

Stock cubes: viên xúp thịt bò

Tomato purée: sốt cà chua

 

Các loại thực phẩm khác

Noodles: mỳ

Pasta: mỳ ống, sợi mì

Pasta sauce: sốt mì

Pizza: bánh pizza

Rice: gạo

Spaghetti: mỳ Ý

 

Đơn vị đóng gói thực phẩm

Bag of potatoes: túi khoai tây

Bar of chocolate: thanh sô cô la

Bottle of milk: chai sữa

Carton of milk: hộp sữa

Box of eggs: hộp trứng

Jar of jam: lọ mứt

Pack of butter: gói bơ

Packet of biscuits: gói bánh

Packet of cheese: hộp phomai

Punnet of strawberries: giỏ dâu tây

Tin of baked beans: hộp đậu hầm sốt cà chua

Tub of ice cream: hộp kem

 

 

Mùa Thu Về, Làm Món Đồ Uống Này Thay Bữa Sáng Thì Da Luôn Ẩm Mượt Căng Mịn

Buổi sáng thay vì ăn các món ăn sáng quen thuộc, bạn có thể đổi vị với món sữa hạt sen bí đỏ vừa thơm lại ngọt ấm, rất thích hợp với thời tiết mùa thu se lạnh.

100g bí ngô

100g hạt sen tươi

300g nước lọc

5g đường

15ml mật ong

Hạt sen là một thực phẩm được nhiều người yêu thích. Hạt sen có vị ngọt, tính bình giúp chữa mất ngủ, thần kinh suy nhược. Các món ăn từ hạt sen có tác dụng bồi dưỡng cơ thể và an thần, giúp giấc ngủ ngon hơn.

Hạt sen rất giàu canxi, đạm, photpho, bà bầu nên ăn hạt sen, sẽ có tác dụng ích tâm, bổ thận, kiện tỳ, cố tinh, an thần có công dụng dưỡng tâm, ích trí, rất tốt cho sự phát triển thần kinh và trí não thai nhi.

Trong hạt sen có chứa nhiều protid, glucid… và nhiều vitamin nhóm B, vitamin PP và vitamin C. Do đó, hạt sen được dùng nhiều trong các bài thuốc chữa bệnh đau đầu, mất ngủ. Ăn hạt sen cũng có tác dụng chống lão hóa, giảm trầm cảm, cải thiện vòng 1 sau sinh…

Hạt sen tươi bóc bỏ vỏ, bỏ tâm sen. Rửa sạch hạt sen.

Bí đỏ gọt vỏ, bỏ hạt. Rửa sạch bí đỏ sau đó thái lát mỏng. Đổ hạt sen, bí đỏ vào máy làm sữa đậu nành.

Thêm đường, mật ong và nước lọc vào, sau đó chọn chức năng nấu súp là được. (Nếu không có máy làm sữa đậu nành thì bạn đun chín mềm các nguyên liệu sau đó cho vào máy xay sinh tố xay nhuyễn là được).

Bí đỏ là thực phẩm quen thuộc hàng ngày và có giá thành rất rẻ. Trong bí đỏ chứa hàm lượng cao beta-carotene giúp cung cấp cho cơ thể vitamin A từ đó giúp tăng cường thị lực và sức đề kháng. Chất carotenoid có trong bí đỏ có tác dụng làm chậm tiến trình lão hóa da, từ đó giúp da sáng đẹp, không mụn trứng cá và ít nếp nhăn.

Bí đỏ chứa chất chống oxy hóa như alpha-carotene, beta-carotene và beta-cryptoxanthin. Đây là những chất có thể vô hiệu hóa các gốc tự do, ngăn chặn chúng làm hỏng các tế bào của bạn. Bên cạnh đó bí đỏ được xem là loại thực phẩm lý tưởng để giảm cân do chứa ít calo. Trong 245g bí đỏ chỉ chứa dưới 50calo và khoảng 94% là nước. Ngoài ra, bí đỏ còn chứa nhiều chất xơ, giúp kiềm chế sự thèm ăn.

Theo Pháp luật và bạn đọc

Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Về Đồ Uống trên website Europeday2013.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!