Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Mang Thai Và Sinh Đẻ mới nhất trên website Europeday2013.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tiếng Anh luyện thi
03/03/2020
Abortion – nạo thai, phá thai, bỏ thai
Amniotic fluid – nước ối
Amniotic sac – túi ối
Anaesthetic – thuốc gây mê
Anaesthetist – bác sĩ gây mê
Antenatal – tiền sản
Antepartum haemorrhage – xuất huyết sau sinh
Apgar score – bài kiểm tra đánh giá chỉ số Apgar ở trẻ sơ sinh gồm 5 yếu tố: Activity (hoạt động chân tay), Pulse (đo nhịp tim), Grimace (đo phản ứng cơ thể khi bị kích thích), Appearance (đo màu sắc cơ thể) và Respiratin (đo nhịp thở)
Assisted reproductive technology – công nghệ hỗ trợ sinh sản
Baby blues – hội chứng rối loạn tâm lý sau sinh
Birth plan – kế hoạch sinh con, bản đăng ký hình thức sinh con mà ng mẹ mong muốn
Blood transfusion – truyền máu
Braxton Hicks – cơn gò tử cung
Breaking of water – bấm ối, chọc ối
Breech – ngôi thai ngược
Caesarean section – sinh mổ
Cervix – tử cung
Conception – thụ thai, quá trình thụ thai
Contraction – cơn co dạ con, con co bóp dạ con diễn ra dồn dập những giờ trước sinh đẻ
Crowning – giai đoạn thai nhi lấp ló ở âm đạo
Dilation – mở tử cung
Ectopic pregnancy – thai ngoài tử cung
Embryo – phôi
Epidural – gâu tê màng cứng
Fallopian tubes – ống dẫn chứng
False labour – cơn chuyển dạ giả
Fertility – khả năng sinh sản, khả năng mang thai và sinh con
Fertility treatment – điều trị hỗ trợ mang thai
First trimester – thai kỳ thứ nhất, 14 tuần đầu tiên của thai kỳ
Forceps – phooc-xép, dụng cụ kẹp để trợ giúp sinh đẻ đưa em bé ra
Full term – đủ thai kỳ, mang thai đủ từ 37–42 tuần
Gestation – thời kỳ thai nghén, sự thai nghén
Gestational diabetes – tiểu đường thai kỳ
Gynaecologist – bác sỹ phụ khoa
Haemorrhage – sự chảy máu, xuất huyết
Home birth – sinh đẻ tại nhà với sự trợ giúp của bà đỡ
Immunisation – chủng ngừa
In utero – bên trong tử cung, bên trong dạ con
In vitro fertilisation (IVF) – thụ tinh ống nghiệm
Induced – dùng thuốc kích đẻ
Jaundice – vàng da, bệnh vàng da
Labour – quá trình sinh
Lactation consultant – chuyên gia tư vấn nuôi con bằng sữa mẹ
Low birthweight – trẻ sinh nhẹ cân, trẻ sinh ra với cân nặng dưới 2.5 kg
Meconium – phân của trẻ mới ra đời
Midwife – bà đỡ, bà mụ
Morning sickness – ốm nghén
Multiple pregnancy – mang đa thai
Natural birth – sinh tự nhiên
Neonatal period – giai đoạn sơ sinh
Neonatal Intensive Care Unit (NICU) – đơn vị chăm sóc sơ sinh đặc biệt
Obstetrician – bac sỹ sản khoa
Ovulation – sự rụng trứng
Pediatrician – bác sỹ nhi khoa
Pelvic floor exercises – bài tập giúp làm khỏe khung xương chậu
Postnatal – sau sinh
Postnatal depression – trầm cảm sau sinh
Postpartum haemorrhage – chảy máu sau sinh, băng huyết
Premature – sinh non, sinh trước 37 tuần
Prenatal – trước sinh
Second trimester – thai kỳ thứ hai, giai đoạn từ 14 đến 26 tuần
Spontaneous labour – tự sinh, không cần trợ giúp y tế
Stillbirth – thai chết lưu
Third trimester – thai kỳ thứ ba, giai đoạn từ 26 tuần trở đi
Ultrasound – siêu âm
Water birth – phương pháp sinh con dưới nước
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Thuốc Đông Y Và Phương Pháp Châm Cứu”
TỪ VỰNG VỀ THUỐC ĐÔNG Y VÀ PHƯƠNG PHÁP CHÂM CỨU
***************************
1. Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật: 舒胆丸 shū dǎn wán
2. Đại hoạt lạc đan: 大活络丹 dà huóluò dān
3. Thuốc chống viêm: 抗炎灵 kàng yán líng
4. Thuốc cảm hạ nhiệt: 感冒退热冲剂 gǎnmào tuì rè chōngjì
5. Ngân kiều giải độc hoàn: 银翘解毒丸 yín qiào jiědú wán
6. Si rô hạnh nhân chữa ho: 杏仁止咳糖浆 xìngrén zhǐké tángjiāng
7. Cao tỳ bà diệp: 复方枇杷叶膏 fùfāng pípá yè gāo
8. Si rô cây bán hạ: 半夏露 bàn xià lù
9. Ngân hoàng phiến: 银黄片 yín huángpiàn
10. Viên ngưu hoàng giải độc: 牛黄解毒片 niúhuáng jiědú piàn
11. Viên an thần bổ máu: 养血安神片 yǎng xiě ānshén piàn
12. Viên an thần bổ tim: 安神补心片 ānshén bǔ xīn piàn
13. Cao giảm đau thấp khớp: 关节镇痛膏 guānjié zhèn tòng gāo
14. Cao chữa thấp khớp: 伤湿止痛膏 shāng shī zhǐtòng gāo
15. Sữa ong chúa: 蜂王精 fēngwáng jīng
16. Rượu thuốc: 药酒 yàojiǔ
17. Thuốc đông y bằng thảo dược: 草药 cǎoyào
18. Vỏ quýt: 桔皮 jú pí
19. Gừng: 姜 jiāng
20. Hoa kim ngân: 金银花 jīn yín huā
21. Hoa cúc: 菊花 júhuā
22. Rễ cây lau, lô căn: 芦根 lú gēn
23. Đương quy: 当归 dāngguī
24. Đảng sâm: 党参 dǎngshēn
25. Nhân sâm: 人参 rénshēn
26. Sâm hoa kỳ: 西洋参 xīyángshēn
27. Hoàng liên: 黄连 huánglián
28. Mạch nha: 麦芽 màiyá
29. Long đảm thảo: 龙胆草 lóng dǎn cǎo
30. Nhung hươu: 鹿茸 lùróng
31. Ngưu hoàng: 牛黄 niúhuáng
32. Cam thảo: 甘草 gāncǎo
33. Thỏ ty tử: 菟丝子 túsīzi
34. Xạ hương: 麝香 shèxiāng
35. Tỳ bà diệp: 枇杷叶 pípá yè
36. Bạch thược: 白芍 bái sháo
37. Ngân hạnh (bạch quả): 白果 báiguǒ
38. Ô mai: 乌梅 wūméi
39. Liên hồng: 莲蓬 liánpeng
40. Ngó sen, liên ngẫu: 藕节 ǒu jié
41. Bách hợp: 百合 bǎihé
42. Bồ công anh: 蒲公英 púgōngyīng
43. Sơn tra: 山楂 shānzhā
44. Bạc hà: 薄荷 bòhé
45. Cau: 槟榔 bīnláng
46. Trần bì: 陈皮 chénpí
47. Quế bì, quế: 桂皮 guìpí
48. Đan bì: 丹皮 dān pí
49. Hà thủ ô: 何首乌 héshǒuwū
50. Mật ong: 蜂蜜 fēngmì
51. Con rết, ngô công: 蜈蚣 wúgōng
52. Hổ cốt (xương hổ): 虎骨 hǔ gǔ
53. Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc: 穿山甲 chuānshānjiǎ
54. Mai ba ba, miết giáp: 鳖甲 biē jiǎ
55. Khâu dẫn, địa long: 蚯蚓 qiūyǐn
56. Xác ve, thuyền thoái: 蝉蜕 chántuì
Chữa bệnh bằng châm cứu: 针灸治疗 zhēnjiǔ zhìliáo
1. Thực hiện châm cứu: 行针 xíng zhēn
2. Lưu lại kim châm: 留针 liúzhēn
3. Vê kim kích thích: 捻针 niē zhēn
4. Rút kim: 退针 tuì zhēn
5. Diện châm: 面针 miàn zhēn
6. Châm tai, nhĩ châm: 耳针 ěr zhēn
7. Châm đầu, đầu châm: 头针 tóu zhēn
8. Bị choáng, sốc do châm cứu: 晕针 yùn zhēn
9. Châm kim xong băng cố định lại: 扎针 zházhēn
10. Châm cố định: 滞针 zhì zhēn
11. Huyệt vị: 穴位 xuéwèi
12. Đau: 发痛 fā tòng
13. Mỏi, ê ẩm: 发酸 fāsuān
14. Tê: 发麻 fā má
15. Sưng lên: 发胀 fā zhàng
16. Thấy nặng: 重感 zhòng gǎn
17. Thấy nóng: 热感 rè gǎn
18. Thấy lạnh: 冷感 lěng gǎn
19. Cảm thấy như điện giật: 触电感 chù diàngǎn
20. Cảm thấy như kiến bò: 蚁走感 yǐ zǒu gǎn
21. Kích thích mạnh: 强刺激 qiáng cìjī
22. Kích thích nhẹ: 弱刺激 ruò cìjī
23. Cứu (châm cứu): 灸 jiǔ
24. Cây ngải: 艾 ài
25. Mồi ngải để cứu: 艾条 ài tiáo
26. Cuộn mồi ngải: 艾卷 ài juàn
27. Cứu vào huyệt: 烧灼 shāozhuó
28. Giác hơi: 拔火罐 báhuǒguàn
29. Ống giác: 火罐 huǒguàn
30. Bài thuốc bí mật, bí phương: 秘方 mìfāng
31. Bài thuốc dân gian: 偏方 piānfāng
32. Bài thuốc đã có sẵn: 成方 chéng fāng
33. Phương pháp chữa bệnh bằng khí công: 气功疗法 qìgōng liáo fǎ
34. Cạo gió: 括痧 kuò shā
35. Véo lưng (một cách massage): 捏背 niē bèi
36. Bát pháp (tám cách chữa bệnh): 八法 bā fǎ
37. Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh): 四诊 sì zhěn
38. Bắt mạch: 切脉 qièmài
39. Mạch tượng: 脉象 màixiàng
40. Rêu lưỡi: 舌苔 shétāi
41. Triệu chứng bệnh lý: 里症 lǐ zhèng
42. Hư chứng: 虚症 xūzhèng
===================
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.
Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Bí Đỏ Trong Tiếng Tiếng Anh
Như quả bí đỏ đã gọt vỏ.
Like a peeled pumpkin. Mm.
OpenSubtitles2018.v3
Bé sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween
She painted a pumpkin to help decorate for Halloween.
ted2019
Không phải bí đỏ.
Not pumpkin.
OpenSubtitles2018.v3
Bí đỏ này.
ls this parsley?
QED
AUTUMN: mấy cây táo và bí đỏ sẽ chẳng bao giờ lớn được nữa.
The apples and pumpkins will never grow.
OpenSubtitles2018.v3
Nó cũng có thể được làm từ bí ngô đóng hộp, kết quả trong một hương vị bí đỏ.
It can also be made from canned pumpkin, resulting in a stronger pumpkin taste.
WikiMatrix
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.
You go to Chez Panisse, they give you the red- tail sashimi with roasted pumpkin seeds in a something something reduction.
QED
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.
You go to Chez Panisse, they give you the red-tail sashimi with roasted pumpkin seeds in a something something reduction.
ted2019
FarmBot Genesis có thể trồng hơn 30 loại cây trồng khác nhau bao gồm khoai tây, đậu Hà Lan, bí đỏ, atisô và củ cải trong một diện tích 2,9 mét x 1,4 m với chiều cao tối đa của cây là 0,5 mét..
The FarmBot Genesis is able to plant over 30 different crops including potatoes, peas, squash, artichokes and chard in an area of 2.9 meters × 1.4 meters with a maximum plant height of 0.5 meters.
WikiMatrix
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được — sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
I was the kind of kid who was always bugging Mom and Dad with whatever great fact I had just read about — Haley’s comet or giant squids or the size of the world’s biggest pumpkin pie or whatever it was.
ted2019
Cuộc đổ bộ dự kiến sẽ diễn ra tại Playa Girón (bí danh Bãi xanh dương), Playa Larga (bí danh Bãi đỏ), và Caleta Buena Inlet (bí danh Bãi xanh lá).
The landings were to take place at Playa Girón (code-named Blue Beach), Playa Larga (code-named Red Beach), and Caleta Buena Inlet (code-named Green Beach).
WikiMatrix
Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi đạo quân truy đuổi theo bạn có vẻ đã dồn bạn đến chỗ bí sát Biển Đỏ?
How would you have felt when it seemed that the pursuing army had you trapped against the Red Sea?
jw2019
Trong suốt cuộc đời hoạt động của mình, ông còn sử dụng bí danh Anh Cả, hoặc Sao Đỏ.
Throughout his life he used the alias Anh Cả, and Sao Đỏ.
WikiMatrix
Công khai là một thành viên guild “Huyết Kị Sĩ” và bí mật là thành viên sống sót của guild đỏ “Tiếu Quan Tài”.
Publicly a member of “Knights of the Blood Oath” and secretly a member of the red guild “Laughing Coffin”.
WikiMatrix
Mày có biết là người da đỏ moi gan của họ để thổ lộ bí mật sâu thẳm nhất của họ không.
Now, you know American Indians spilled one’s guts to reveal one’s most intimate secrets.
OpenSubtitles2018.v3
Tại sao nó chuyển sang màu đỏ và chính xác điều gì đã xảy ra vẫn là một bí ẩn.
RED JUNlOR Why it turned red and exactly how that happened is still a mystery.
QED
Thánh Katharine Drexel thừa kế tài sản và thành lập Nữ tu của Bí Tích Thánh Thể cho người da đỏ và người da màu (nay được gọi là Nữ tu Bí Tích Thánh Thể), thành lập các trường học trên khắp nước Mỹ và bắt đầu gây dựng Đại học Xavier thuộc Louisiana ở New Orleans vào năm 1925 để giáo dục người Mỹ gốc Phi.
Saint Katharine Drexel inherited a fortune and established the Sisters of the Blessed Sacrament for Indians and Colored People (now known as the Sisters of the Blessed Sacrament), founded schools across America and started Xavier University of Louisiana in New Orleans in 1925 for the education of African Americans.
WikiMatrix
Công nghệ đắt đỏ và rất hiếm, và kĩ năng chụp và xử lý hình ảnh vẫn còn là bí kíp nghề nghiệp.
The technology is expensive and very rare, and the imaging and image processing skills are esoteric.
ted2019
Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố.
Now, this was a mystery in the New York Times where the honey was very red, and the New York State forensics department came in and they actually did some science to match the red dye with that found in a maraschino cherry factory down the street.
ted2019
Các màu đỏ và trắng đại diện cho màu sắc trên lá cờ quốc gia của Peru, trong khi các hình dạng bí ẩn đại diện cho Machu Picchu, một di sản thế giới UNESCO và là một trong bảy kỳ quan thế giới mới.
The red and white colours represented the colours of the national flag of Peru, while the mysterious shapes represented Machu Picchu, a UNESCO World Heritage site and one of the New Seven Wonders of the World.
WikiMatrix
Bộ phim án mạng bí ẩn của Ấn Độ Gupt: The Hidden Truth đã chọn nhiều diễn viên kì cựu đã thường đóng những vai phản diện trong những phim Ấn Độ như một thủ pháp cá trích đỏ trong bộ phim này, để đánh lừa khán giả nghi ngờ họ.
The Indian murder mystery film Gupt: The Hidden Truth cast many veteran actors who had usually played villainous roles in previous Indian films as red herrings in this film to deceive the audience into suspecting them.
WikiMatrix
Israel tham gia một liên minh bí mật với Anh và Pháp, tràn ngập Bán đảo Sinai song chịu áp lực phải triệt thoái từ Liên Hiệp Quốc để đổi lấy đảm bảo quyền lợi hàng hải của Israel tại Biển Đỏ qua Eo biển Tiran và Kênh đào Suez.
Israel joined a secret alliance with Great Britain and France and overran the Sinai Peninsula but was pressured to withdraw by the UN in return for guarantees of Israeli shipping rights in the Red Sea via the Straits of Tiran and the Canal.
WikiMatrix
Chỉ huy Ramona (Comandanta Ramona, 1959 – 6 tháng 1 năm 2006) là bí danh của một nữ lãnh đạo cấp cao người Maya của Quân đội Giải phóng Dân tộc Zapata (Ejército Zapatista de Liberación Nacional – EZLN, hay quân đội Zapatista), một tổ chức cách mạng của người dân da đỏ bản địa có căn cứ đặt ở Chiapas, một bang nằm ở miền Tây Nam của México.
Comandanta Ramona (1959 – January 6, 2006) was the nom de guerre of an officer of the Zapatista Army of National Liberation (EZLN), a revolutionary indigenous autonomist organization based in the southern Mexican state of Chiapas.
WikiMatrix
Ngày tháng chính xác về cái chết của Chantaraingsey vẫn còn là bí ẩn; một bản báo cáo tuyên bố rằng ông bị sát hại vào cuối năm 1975 gần Battambang trong khi cố gắng giải cứu bà vợ đang bị những thành viên của Khmer Đỏ giam giữ nhưng không thành công, trong khi một bản báo cáo khác đưa ra giả thuyết là có thể ông đã bị giết chết trong khi chiến đấu từ một chiếc APC trong dãy núi Dâmrei vào năm 1976.
The exact date of Chantaraingsey’s death is still unknown; one report states he was killed later in 1975 near Battambang during a failed attempt to rescue his wife, who was being held by members of the Khmer Rouge, while other reports suggest he was killed while fighting from an APC in the Dâmrei Mountains in 1976.
WikiMatrix
Không Đường Trong Tiếng Tiếng Anh
Không đường và có sữa cho ngài
Without sugar and milk for sir
opensubtitles2
Không đường à?
These are gluten-free?
OpenSubtitles2018.v3
Không đường, không kem, đồ ngốc.
No cream and sugar, moron.
OpenSubtitles2018.v3
Thứ không đường đây.
Something without sugar.
OpenSubtitles2018.v3
Không, đường này!
No, this one.
OpenSubtitles2018.v3
Làm ơn cho Coke không đường.
Diet Coke, please.
OpenSubtitles2018.v3
Đen, không đường.
Black, no sugar.
OpenSubtitles2018.v3
“Không đường nào quá dài hoặc quá gập ghềnh”
“No Road Too Rough or Too Long”
jw2019
xe ô tô đi không đường vì đường bị chặn rồi.
Cars are off the table because of the roadblocks.
OpenSubtitles2018.v3
Bởi vì để thành công lâu dài, đôi khi bạn cần trà không đường cùng với Twitter.
Because to succeed over the long term, sometimes you do need tea without sugar along with your Twitter.
ted2019
Sữa bay hơi được biết đến tại một số quốc gia như sữa đặc không đường.
Evaporated milk is known in some countries as unsweetened condensed milk.
WikiMatrix
Tôn Ngộ Không, Đường Tam Tạng?
Monkey King, Longevity Monk?
OpenSubtitles2018.v3
Nếu có thì cái gì đó không đường.
Ah, diet something, if you’ve got it.
OpenSubtitles2018.v3
Trà xanh, không đường.
Green, no sugar.
OpenSubtitles2018.v3
Hàng không Đường băng ^ Wick – EGPC ^ UK airport data ^ “History of Barra”.
Wick – EGPC “Barra Airport”.
WikiMatrix
Không đường truyền nào khả dụng.
No transmissions were possible.
OpenSubtitles2018.v3
Không đường tắt, không nói dối.
No shortcuts, no lies.
OpenSubtitles2018.v3
Co Ca không đường.
Diet Coke.
OpenSubtitles2018.v3
Kẹo cao su không đường
Sugar–free gum
EVBNews
Không đường.
No sugar.
OpenSubtitles2018.v3
Sữa gấp đôi, không đường.
Double milk, no sugar.
OpenSubtitles2018.v3
Và cả sing-gum không đường nữa, nếu anh có…
And if you’ve got it, sugarless gum.
OpenSubtitles2018.v3
Cái áo không đường may được xem như là biểu tượng cho sự hợp nhất của giáo hội.
The seamless robe is seen as symbolic of church unity.
jw2019
Nó là loại không đường à?
ls it sugarless?
OpenSubtitles2018.v3
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Mang Thai Và Sinh Đẻ trên website Europeday2013.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!