Top 11 # Xem Nhiều Nhất Sữa Ong Chúa Trong Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Europeday2013.com

Ong Chúa Trong Tiếng Tiếng Anh

và ở cái tổ không có ong chúa, họ mua ong chúa khác thêm vào

And then the one half that doesn’t have a queen, they can buy a queen.

ted2019

Bà đã quen làm một con ong chúa.

You enjoy being queen bee too much.

OpenSubtitles2018.v3

Anh nói Hoàng hậu là ong chúa sao.

The Empress you said is the Queen Bee!

OpenSubtitles2018.v3

Cổ như một con ong chúa có quyền chọn ong đực.

She’s like a queen bee with her pick of the drones.

OpenSubtitles2018.v3

Hướng dẫn thực hành văn hóa ong có kèm việc quan sát sự phân cấp của Ong chúa.

Practical Handbook of Bee Culture with Some Observations Upon the Segregation of the Queen

OpenSubtitles2018.v3

Bạn thấy đc ong chúa, con bự ở giữa kia.

You can see the queen bee, the large bee in the middle.

QED

Có thể anh ta bị dính ong chúa vào cằm, và các con ong khác bị thu hút vào đó.

He probably has a queen bee tied to his chin, and the other bees are attracted to it.

ted2019

Nó có thể được gửi qua bưu điện, từ Úc, Hawaii hay Florida, Vậy là đã có 1 nàng ong chúa.

It comes in the mail; it can come from Australia or Hawaii or Florida, and you can introduce that queen.

ted2019

Ong chúa sẽ được dùng thuốc gây mê và sau đó được thụ tinh nhân tạo sử dụng công cụ chính xác này.

The virgin queen is sedated and then artificially inseminated using this precision instrument.

ted2019

ong ruồi có tổ chức xã hội cao nhất: chúng không thực sự là xã hội bởi vì chỉ có ong chúa sống qua mùa đông

And bumblebees are what we call eusocial: they’re not truly social, because only the queen is, over winter.

ted2019

Đây là Prozac, đây là Zoloft, đây là viên sữa ong chúa, đây là thuốc giãn cơ, đó là tất cả những thuốc mà bệnh nhân đang dùng.

So this was Prozac, this was Zoloft, this was a black jellybean and this was muscle relaxant, all of which were the medications that the impatient was taking.

QED

Và trong thực tế, Mỹ là nước đầu tiên thực hiện chuyển ong chúa theo đường bưu điện thực ra việc chuyển ong chúa qua đường bưu điện đó, là để đảm bảo rằng nước Mỹ có đủ ong.

And in fact, America was the first country that ever did mail-delivery queens and in fact, it’s part of the postal code that you have to deliver queens by mail in order to make sure that we have enough bees in this country.

ted2019

Sau đó, ong chúa sẽ lưu trữ tinh trùng thu thập được từ nhiều lần giao phối này trong tinh trùng của mình để sử dụng để thụ tinh cho trứng trong suốt quá trình sinh sản của mình.

The queen will then store the sperm collected from these multiple matings in her spermatheca to use to fertilize eggs throughout the course of her entire reproductive life.

WikiMatrix

Nếu bạn không chỉ muốn ong chúa, bạn cũng có thể mua, thực tế là, 1 gói 1.4 kg ong, đến bằng bưu phẩm, và dĩ nhiên, Bưu điện luôn luôn quan tâm khi họ nhận được, cái gói 1.4kg ong của bạn

If you don’t just want a queen, you can buy, actually, a three-pound package of bees, which comes in the mail, and of course, the Postal Office is always very concerned when they get, you know, your three-pound packages of bees.

ted2019

Công trình nghiên cứu ong mật của Frisch bao gồm cả việc nghiên cứu các pheromone do ong chúa và các ong cái con của nó tiết ra, chúng giữ trật tự xã hội rất phức tạp của tổ ong.

Frisch’s honey bee work included the study of the pheromones that are emitted by the queen bee and her daughters, which maintain the hive’s very complex social order.

WikiMatrix

Những loài ong bao gồm Sulcatipes xylocopa và Bombus ruderatus, nơi ong chúa sẽ ăn ấu trùng lắng đọng do ong thợ hoặc bị đẩy ra họ khỏi tổ để duy trì sự thống trị trên các con ong thợ cái Christina L. Conrath.

Bee species include Xylocopa sulcatipes and Bombus ruderatus, where queen bees will eat the larva deposited by workers or ejected them from the nest in order to maintain dominance over the female workers.

WikiMatrix

Cái chết, là người có suck’d mật ong của hơi thở Chúa,

Death, that hath suck’d the honey of thy breath,

QED

Trang 222: Chúa Hiện Ra cùng Môi Se, do Wilson Ong họa.

Page 206: The Lord Appearing to Moses, by Wilson Ong.

LDS

Chúa nói với con rằng mẹ đã bỏ ong vào trong xe.

God told me you put the bees in the car.

OpenSubtitles2018.v3

Tương tự như vậy, thuật ngữ này có thể được sử dụng để mô tả sự tàn phá của trứng không có chúa trong tổ của ong bắp cày nhất định xã hội, ong, và kiến.

Similarly, the term can be used to describe the destruction of non-queen eggs in nests of certain social wasps, bees, and ants.

WikiMatrix

Năm 1853, Ramphoei cưới tuyệt vời của cô-chú Mongkut (người đã 30 năm cuối của mình) và đã được nâng lên một Phra Ong Chao (một cấp bậc cao hơn của công chúa).

In 1853, Ramphoei married her great-uncle Mongkut (who was 30 years her senior) and was raised to a Phra Ong Chao (a higher rank of princess).

WikiMatrix

14:24-32, 44, 45—Giô-na-than có bị mất ân huệ của Đức Chúa Trời vì đã phạm lời thề của Vua Sau-lơ khi ăn mật ong không?

14:24-32, 44, 45 —Did Jonathan lose God’s favor for eating honey in violation of Saul’s oath?

jw2019

Chính Đức Chúa Trời đã sắp đặt mọi việc cho chúng ta hưởng khi những con ong bận rộn đó làm ra mật ong ngọt và bổ để cho chúng ta ăn ngon miệng.

God himself has so arranged matters that we benefit when such busy bees produce sweet and nourishing honey that delights our palate.

jw2019

18 Và đến ngày đó, chuyện rằng, Chúa sẽ ahuýt gọi những con ruồi ở nơi tận cùng của xứ Ai Cập, những con ong ở xứ A Si Ri.

18 And it shall come to pass in that day that the Lord shall hiss for the fly that is in the uttermost part of Egypt, and for the bee that is in the land of Assyria.

LDS

Sữa Ong Chúa Có Tên Tiếng Anh Là Gì ?

Chào bạn !

Trong thời gian vừa qua có một số bạn đã liên hệ về bên mình hỏi rằng sữa ong chúa Royal Jelly là loại gì và có tốt không, hôm nay mình sẽ giải thích luôn cho các bạn được hiểu rõ hơn.

Royal Jelly thực chất là tên tiếng anh của sữa ong chúa, Royal( Hoàng Gia- vua chúa) Jelly ( chất dịch sánh) chứ không phải bất kì thương hiệu nào hay là bất kì loại sữa ong chúa nào hết như một số bạn vẫn lầm tưởng.

Sữa ong chúa tươi một hợp chất đặc biệt được cấu tạo từ enzym trong tuyến hong của ong thợ kết hợp với phấn hoa mật ong, ở nhiệt độ bình thường sữa ong chúa sẽ có màu vàng sánh giống như bơ vậy. Và đây cũng chính là thức ăn của ong chúa nhờ được ăn loại dung dịch này suốt đời mà ong chúa sống lâu hơn ong thợ gấp 40 lần( được ăn sữa ong chúa 3 ngày đầu), to lớn hơn 1,5 lần và mỗi ngày ong chúa đẻ từ 2000- 3000 trứng không biết mệt mỏi.

Nhờ những đặc tính kì diệu đó của ong chúa con người đã tiến hành nhiều cuộc nghiên cứu về sữa ong chúa và khám phá ra những tác dụng của sữa ong chúa hết sức bất ngờ như: tăng cường sinh lý cho cả nam lẫn nữ, điều trị chứng mất ngủ, giúp tăng cường khả năng ghi nhớ, chữa được bệnh tiểu đường, khắc phục chứng biếng ăn của trẻ đặc biệt là hợp chất 10-HDA có tác dụng ngăn ngừa sự phát triển và di căn của những tế bào ung thư hiệu quả cải thiện sức khỏe nâng cao sức đề kháng đẩy lùi bệnh tật ( sữa ong chúa hoàn toàn có tác dụng ngăn ngừa và chữa trị bệnh ung thư).

Với những thông tin mình chia sẻ trên chắc bạn đã biết tên tiếng anh của sữa ong chúa là gì và tại sao sữa ong chúa lại được giới chị em ưa chuộng đến vậy rồi phải không nào

Nguồn: https://viknews.com

SỮA ONG CHÚA CAO CẤP TODAY BEE

Điện thoại: 0908 745 676

Đc : 424 Lý Thái Tổ Tp Bảo Lộc Tỉnh Lâm Đồng

Đc 2: 52 Đông Du Phường Bến Nghé Quận 1 TPHCM

Không Đường Trong Tiếng Tiếng Anh

Không đường và có sữa cho ngài

Without sugar and milk for sir

opensubtitles2

Không đường à?

These are gluten-free?

OpenSubtitles2018.v3

Không đường, không kem, đồ ngốc.

No cream and sugar, moron.

OpenSubtitles2018.v3

Thứ không đường đây.

Something without sugar.

OpenSubtitles2018.v3

Không, đường này!

No, this one.

OpenSubtitles2018.v3

Làm ơn cho Coke không đường.

Diet Coke, please.

OpenSubtitles2018.v3

Đen, không đường.

Black, no sugar.

OpenSubtitles2018.v3

“Không đường nào quá dài hoặc quá gập ghềnh”

“No Road Too Rough or Too Long”

jw2019

xe ô tô đi không đường vì đường bị chặn rồi.

Cars are off the table because of the roadblocks.

OpenSubtitles2018.v3

Bởi vì để thành công lâu dài, đôi khi bạn cần trà không đường cùng với Twitter.

Because to succeed over the long term, sometimes you do need tea without sugar along with your Twitter.

ted2019

Sữa bay hơi được biết đến tại một số quốc gia như sữa đặc không đường.

Evaporated milk is known in some countries as unsweetened condensed milk.

WikiMatrix

Tôn Ngộ Không, Đường Tam Tạng?

Monkey King, Longevity Monk?

OpenSubtitles2018.v3

Nếu có thì cái gì đó không đường.

Ah, diet something, if you’ve got it.

OpenSubtitles2018.v3

Trà xanh, không đường.

Green, no sugar.

OpenSubtitles2018.v3

Hàng không Đường băng ^ Wick – EGPC ^ UK airport data ^ “History of Barra”.

Wick – EGPC “Barra Airport”.

WikiMatrix

Không đường truyền nào khả dụng.

No transmissions were possible.

OpenSubtitles2018.v3

Không đường tắt, không nói dối.

No shortcuts, no lies.

OpenSubtitles2018.v3

Co Ca không đường.

Diet Coke.

OpenSubtitles2018.v3

Kẹo cao su không đường

Sugar–free gum

EVBNews

Không đường.

No sugar.

OpenSubtitles2018.v3

Sữa gấp đôi, không đường.

Double milk, no sugar.

OpenSubtitles2018.v3

Và cả sing-gum không đường nữa, nếu anh có…

And if you’ve got it, sugarless gum.

OpenSubtitles2018.v3

Cái áo không đường may được xem như là biểu tượng cho sự hợp nhất của giáo hội.

The seamless robe is seen as symbolic of church unity.

jw2019

Nó là loại không đường à?

ls it sugarless?

OpenSubtitles2018.v3

Bí Đỏ Trong Tiếng Tiếng Anh

Như quả bí đỏ đã gọt vỏ.

Like a peeled pumpkin. Mm.

OpenSubtitles2018.v3

Bé sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween

She painted a pumpkin to help decorate for Halloween.

ted2019

Không phải bí đỏ.

Not pumpkin.

OpenSubtitles2018.v3

Bí đỏ này.

ls this parsley?

QED

AUTUMN: mấy cây táo và bí đỏ sẽ chẳng bao giờ lớn được nữa.

The apples and pumpkins will never grow.

OpenSubtitles2018.v3

Nó cũng có thể được làm từ bí ngô đóng hộp, kết quả trong một hương vị bí đỏ.

It can also be made from canned pumpkin, resulting in a stronger pumpkin taste.

WikiMatrix

Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.

You go to Chez Panisse, they give you the red- tail sashimi with roasted pumpkin seeds in a something something reduction.

QED

Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó.

You go to Chez Panisse, they give you the red-tail sashimi with roasted pumpkin seeds in a something something reduction.

ted2019

FarmBot Genesis có thể trồng hơn 30 loại cây trồng khác nhau bao gồm khoai tây, đậu Hà Lan, bí đỏ, atisô và củ cải trong một diện tích 2,9 mét x 1,4 m với chiều cao tối đa của cây là 0,5 mét..

The FarmBot Genesis is able to plant over 30 different crops including potatoes, peas, squash, artichokes and chard in an area of 2.9 meters × 1.4 meters with a maximum plant height of 0.5 meters.

WikiMatrix

Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được — sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.

I was the kind of kid who was always bugging Mom and Dad with whatever great fact I had just read about — Haley’s comet or giant squids or the size of the world’s biggest pumpkin pie or whatever it was.

ted2019

Cuộc đổ bộ dự kiến sẽ diễn ra tại Playa Girón (bí danh Bãi xanh dương), Playa Larga (bí danh Bãi đỏ), và Caleta Buena Inlet (bí danh Bãi xanh lá).

The landings were to take place at Playa Girón (code-named Blue Beach), Playa Larga (code-named Red Beach), and Caleta Buena Inlet (code-named Green Beach).

WikiMatrix

Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi đạo quân truy đuổi theo bạn có vẻ đã dồn bạn đến chỗ bí sát Biển Đỏ?

How would you have felt when it seemed that the pursuing army had you trapped against the Red Sea?

jw2019

Trong suốt cuộc đời hoạt động của mình, ông còn sử dụng bí danh Anh Cả, hoặc Sao Đỏ.

Throughout his life he used the alias Anh Cả, and Sao Đỏ.

WikiMatrix

Công khai là một thành viên guild “Huyết Kị Sĩ” và bí mật là thành viên sống sót của guild đỏ “Tiếu Quan Tài”.

Publicly a member of “Knights of the Blood Oath” and secretly a member of the red guild “Laughing Coffin”.

WikiMatrix

Mày có biết là người da đỏ moi gan của họ để thổ lộ bí mật sâu thẳm nhất của họ không.

Now, you know American Indians spilled one’s guts to reveal one’s most intimate secrets.

OpenSubtitles2018.v3

Tại sao nó chuyển sang màu đỏ và chính xác điều gì đã xảy ra vẫn là một bí ẩn.

RED JUNlOR Why it turned red and exactly how that happened is still a mystery.

QED

Thánh Katharine Drexel thừa kế tài sản và thành lập Nữ tu của Bí Tích Thánh Thể cho người da đỏ và người da màu (nay được gọi là Nữ tu Bí Tích Thánh Thể), thành lập các trường học trên khắp nước Mỹ và bắt đầu gây dựng Đại học Xavier thuộc Louisiana ở New Orleans vào năm 1925 để giáo dục người Mỹ gốc Phi.

Saint Katharine Drexel inherited a fortune and established the Sisters of the Blessed Sacrament for Indians and Colored People (now known as the Sisters of the Blessed Sacrament), founded schools across America and started Xavier University of Louisiana in New Orleans in 1925 for the education of African Americans.

WikiMatrix

Công nghệ đắt đỏ và rất hiếm, và kĩ năng chụp và xử lý hình ảnh vẫn còn là bí kíp nghề nghiệp.

The technology is expensive and very rare, and the imaging and image processing skills are esoteric.

ted2019

Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố.

Now, this was a mystery in the New York Times where the honey was very red, and the New York State forensics department came in and they actually did some science to match the red dye with that found in a maraschino cherry factory down the street.

ted2019

Các màu đỏ và trắng đại diện cho màu sắc trên lá cờ quốc gia của Peru, trong khi các hình dạng bí ẩn đại diện cho Machu Picchu, một di sản thế giới UNESCO và là một trong bảy kỳ quan thế giới mới.

The red and white colours represented the colours of the national flag of Peru, while the mysterious shapes represented Machu Picchu, a UNESCO World Heritage site and one of the New Seven Wonders of the World.

WikiMatrix

Bộ phim án mạng bí ẩn của Ấn Độ Gupt: The Hidden Truth đã chọn nhiều diễn viên kì cựu đã thường đóng những vai phản diện trong những phim Ấn Độ như một thủ pháp cá trích đỏ trong bộ phim này, để đánh lừa khán giả nghi ngờ họ.

The Indian murder mystery film Gupt: The Hidden Truth cast many veteran actors who had usually played villainous roles in previous Indian films as red herrings in this film to deceive the audience into suspecting them.

WikiMatrix

Israel tham gia một liên minh bí mật với Anh và Pháp, tràn ngập Bán đảo Sinai song chịu áp lực phải triệt thoái từ Liên Hiệp Quốc để đổi lấy đảm bảo quyền lợi hàng hải của Israel tại Biển Đỏ qua Eo biển Tiran và Kênh đào Suez.

Israel joined a secret alliance with Great Britain and France and overran the Sinai Peninsula but was pressured to withdraw by the UN in return for guarantees of Israeli shipping rights in the Red Sea via the Straits of Tiran and the Canal.

WikiMatrix

Chỉ huy Ramona (Comandanta Ramona, 1959 – 6 tháng 1 năm 2006) là bí danh của một nữ lãnh đạo cấp cao người Maya của Quân đội Giải phóng Dân tộc Zapata (Ejército Zapatista de Liberación Nacional – EZLN, hay quân đội Zapatista), một tổ chức cách mạng của người dân da đỏ bản địa có căn cứ đặt ở Chiapas, một bang nằm ở miền Tây Nam của México.

Comandanta Ramona (1959 – January 6, 2006) was the nom de guerre of an officer of the Zapatista Army of National Liberation (EZLN), a revolutionary indigenous autonomist organization based in the southern Mexican state of Chiapas.

WikiMatrix

Ngày tháng chính xác về cái chết của Chantaraingsey vẫn còn là bí ẩn; một bản báo cáo tuyên bố rằng ông bị sát hại vào cuối năm 1975 gần Battambang trong khi cố gắng giải cứu bà vợ đang bị những thành viên của Khmer Đỏ giam giữ nhưng không thành công, trong khi một bản báo cáo khác đưa ra giả thuyết là có thể ông đã bị giết chết trong khi chiến đấu từ một chiếc APC trong dãy núi Dâmrei vào năm 1976.

The exact date of Chantaraingsey’s death is still unknown; one report states he was killed later in 1975 near Battambang during a failed attempt to rescue his wife, who was being held by members of the Khmer Rouge, while other reports suggest he was killed while fighting from an APC in the Dâmrei Mountains in 1976.

WikiMatrix