và ở cái tổ không có ong chúa, họ mua ong chúa khác thêm vào
And then the one half that doesn’t have a queen, they can buy a queen.
ted2019
Bà đã quen làm một con ong chúa.
You enjoy being queen bee too much.
OpenSubtitles2018.v3
Anh nói Hoàng hậu là ong chúa sao.
The Empress you said is the Queen Bee!
OpenSubtitles2018.v3
Cổ như một con ong chúa có quyền chọn ong đực.
She’s like a queen bee with her pick of the drones.
OpenSubtitles2018.v3
Hướng dẫn thực hành văn hóa ong có kèm việc quan sát sự phân cấp của Ong chúa.
Practical Handbook of Bee Culture with Some Observations Upon the Segregation of the Queen
OpenSubtitles2018.v3
Bạn thấy đc ong chúa, con bự ở giữa kia.
You can see the queen bee, the large bee in the middle.
QED
Có thể anh ta bị dính ong chúa vào cằm, và các con ong khác bị thu hút vào đó.
He probably has a queen bee tied to his chin, and the other bees are attracted to it.
ted2019
Nó có thể được gửi qua bưu điện, từ Úc, Hawaii hay Florida, Vậy là đã có 1 nàng ong chúa.
It comes in the mail; it can come from Australia or Hawaii or Florida, and you can introduce that queen.
ted2019
Ong chúa sẽ được dùng thuốc gây mê và sau đó được thụ tinh nhân tạo sử dụng công cụ chính xác này.
The virgin queen is sedated and then artificially inseminated using this precision instrument.
ted2019
ong ruồi có tổ chức xã hội cao nhất: chúng không thực sự là xã hội bởi vì chỉ có ong chúa sống qua mùa đông
And bumblebees are what we call eusocial: they’re not truly social, because only the queen is, over winter.
ted2019
Đây là Prozac, đây là Zoloft, đây là viên sữa ong chúa, đây là thuốc giãn cơ, đó là tất cả những thuốc mà bệnh nhân đang dùng.
So this was Prozac, this was Zoloft, this was a black jellybean and this was muscle relaxant, all of which were the medications that the impatient was taking.
QED
Và trong thực tế, Mỹ là nước đầu tiên thực hiện chuyển ong chúa theo đường bưu điện thực ra việc chuyển ong chúa qua đường bưu điện đó, là để đảm bảo rằng nước Mỹ có đủ ong.
And in fact, America was the first country that ever did mail-delivery queens and in fact, it’s part of the postal code that you have to deliver queens by mail in order to make sure that we have enough bees in this country.
ted2019
Sau đó, ong chúa sẽ lưu trữ tinh trùng thu thập được từ nhiều lần giao phối này trong tinh trùng của mình để sử dụng để thụ tinh cho trứng trong suốt quá trình sinh sản của mình.
The queen will then store the sperm collected from these multiple matings in her spermatheca to use to fertilize eggs throughout the course of her entire reproductive life.
WikiMatrix
Nếu bạn không chỉ muốn ong chúa, bạn cũng có thể mua, thực tế là, 1 gói 1.4 kg ong, đến bằng bưu phẩm, và dĩ nhiên, Bưu điện luôn luôn quan tâm khi họ nhận được, cái gói 1.4kg ong của bạn
If you don’t just want a queen, you can buy, actually, a three-pound package of bees, which comes in the mail, and of course, the Postal Office is always very concerned when they get, you know, your three-pound packages of bees.
ted2019
Công trình nghiên cứu ong mật của Frisch bao gồm cả việc nghiên cứu các pheromone do ong chúa và các ong cái con của nó tiết ra, chúng giữ trật tự xã hội rất phức tạp của tổ ong.
Frisch’s honey bee work included the study of the pheromones that are emitted by the queen bee and her daughters, which maintain the hive’s very complex social order.
WikiMatrix
Những loài ong bao gồm Sulcatipes xylocopa và Bombus ruderatus, nơi ong chúa sẽ ăn ấu trùng lắng đọng do ong thợ hoặc bị đẩy ra họ khỏi tổ để duy trì sự thống trị trên các con ong thợ cái Christina L. Conrath.
Bee species include Xylocopa sulcatipes and Bombus ruderatus, where queen bees will eat the larva deposited by workers or ejected them from the nest in order to maintain dominance over the female workers.
WikiMatrix
Cái chết, là người có suck’d mật ong của hơi thở Chúa,
Death, that hath suck’d the honey of thy breath,
QED
Trang 222: Chúa Hiện Ra cùng Môi Se, do Wilson Ong họa.
Page 206: The Lord Appearing to Moses, by Wilson Ong.
LDS
Chúa nói với con rằng mẹ đã bỏ ong vào trong xe.
God told me you put the bees in the car.
OpenSubtitles2018.v3
Tương tự như vậy, thuật ngữ này có thể được sử dụng để mô tả sự tàn phá của trứng không có chúa trong tổ của ong bắp cày nhất định xã hội, ong, và kiến.
Similarly, the term can be used to describe the destruction of non-queen eggs in nests of certain social wasps, bees, and ants.
WikiMatrix
Năm 1853, Ramphoei cưới tuyệt vời của cô-chú Mongkut (người đã 30 năm cuối của mình) và đã được nâng lên một Phra Ong Chao (một cấp bậc cao hơn của công chúa).
In 1853, Ramphoei married her great-uncle Mongkut (who was 30 years her senior) and was raised to a Phra Ong Chao (a higher rank of princess).
WikiMatrix
14:24-32, 44, 45—Giô-na-than có bị mất ân huệ của Đức Chúa Trời vì đã phạm lời thề của Vua Sau-lơ khi ăn mật ong không?
14:24-32, 44, 45 —Did Jonathan lose God’s favor for eating honey in violation of Saul’s oath?
jw2019
Chính Đức Chúa Trời đã sắp đặt mọi việc cho chúng ta hưởng khi những con ong bận rộn đó làm ra mật ong ngọt và bổ để cho chúng ta ăn ngon miệng.
God himself has so arranged matters that we benefit when such busy bees produce sweet and nourishing honey that delights our palate.
jw2019
18 Và đến ngày đó, chuyện rằng, Chúa sẽ ahuýt gọi những con ruồi ở nơi tận cùng của xứ Ai Cập, những con ong ở xứ A Si Ri.
18 And it shall come to pass in that day that the Lord shall hiss for the fly that is in the uttermost part of Egypt, and for the bee that is in the land of Assyria.
LDS